Grandstream HT814 – Gateway 4 cổng FXS với bộ định tuyến NAT Gigabit
Grandstream HT814 là gateway VoIP 4 cổng tiên tiến với 4 cổng FXS và tích hợp bộ định tuyến NAT gigabit. Được xây dựng dựa trên công nghệ ATA/ Gateway SIP dẫn đầu thị trường của Grandstream với hàng triệu đơn vị đã triển khai thành công trên khắp thế giới. Thiết bị gateway mạnh mẽ này cho chất lượng thoại vượt trội trong các môi trường ứng dụng khác nhau, khả năng mã hóa mạnh mẽ với mã bảo mật duy nhất cho mỗi thiết bị, tính năng tự động cấu hình giúp dễ dàng quản lý và triển khai thiết bị với quy mô lớn, nâng cao hiệu suất sử dụng mạng cho gia đình và văn phòng.
Các đặc điểm nổi bật của Grandstream HT814
– Hỗ trợ cấu hình 2 tài khoản SIP và 4 cổng FXS
– Mã hóa AES mạnh mẽ với chứng chỉ bảo mật trên mỗi thiết bị
– Tùy chọn bảo mật và tính năng tự động cấu hình sử dụng TR069
– Hỗ trợ hội nghị âm thanh 3 bên trên mỗi cổng
– Chất lượng âm thanh vượt trội với bộ mã hóa và giải mã HD băng rộng
– Hỗ trợ Fax T.38 cho Fax qua IP an toàn
– 2 cổng mạng gigabit tốc độ cao
– Bộ định tuyến NAT hiệu suất cao
Thông số kỹ thuật Grandstream HT814
1. Giao diện Grandstream HT814
– Giao diện thiết bị: 4 cổng FXS jack RJ11
– Giao diện mạng: 2 cổng mạng Gigabit 10/100/1000Mbps jack RJ45
– Đèn báo LED: NGUỒN, LAN, WAN, PHONE1, PHONE2, PHONE3, PHONE4
– Nút khôi phục cài đặt gốc: Có
2. Voice, Fax, Modem Grandstream HT814
– Tính năng điện thoại: Hiển thị hoặc chặn ID người gọi, cuộc gọi chờ, ash, chuyển cuộc gọi có điều kiện và không có điều kiện, chuyển tiếp, giữ, không làm phiền, hội nghị 3 bên
– Bộ mã hóa và giải mã âm thanh: G.711 phụ lục I (PLC) và phụ lục II (VAD/CNG), G.723.1, G.729A/B, G.726, iLBC, OPUS, bộ đệm jitter động, loại bỏ tiếng vọng tiên tiến
– Fax qua IP: Chuyển tiếp fax Group 3 tuân thủ T.38 lên đến 14,4kpbs và tự động chuyển sang G.711 để chuyển tiếp fax
– Short/Long Haul Ring Load: 2 REN, lên tới 1km ở 24AWG.
– Caller ID: Bellcore loại 1 & 2, CID dựa trên ETSI, BT, NTT, và DTMF
– Phương thức ngắt kết nối: Busy Tone, Polarity Reversal/Wink, Loop Current
3. Báo hiệu
– Giao thức mạng: TCP/IP/UDP, RTP/RTCP, HTTP/HTTPS, ARP/RARP, ICMP, DNS, DHCP, NTP, TFTP, SSH, STUN, SIP (RFC3261), SIP qua TCP/TLS, SRTP, TR-069
– QoS: Lớp 2 (802.1Q VLAN, SIP/RTP 802.1p) và lớp 3 (ToS, Diffserv, MPLS)
– Phương pháp DTMF: In-audio, RFC2833 và/ hoặc SIP INFO
– Cấp phép và kiểm soát: HTTP, HTTPS, SSH, TFTP, TR-069 , cấp phép an toàn và tự động bằng mã hóa AES, nhật ký hệ thống
4. Bảo mật
– Media: SRTP
– Điều khiển: TLS/SIPS/HTTPS
– Quản lý: Hỗ trợ nhật ký hệ thống, SSH, quản lý từ xa qua trình duyệt web
5. Physical
– Nguồn cấp:
+ Đầu vào: 100-240VAC, 50-60Hz
+ Đầu ra: 12V/1.0A
– Nhiệt độ và độ ẩm:
+ Hoạt động: 32º – 104ºF hoặc 0º – 40ºC
+ Lưu trữ: 14º – 140ºF hoặc -10º – 60ºC
+ Độ ẩm: 10 – 90% Không ngưng tụ
– Kích thước và trọng lượng:
+ 28.5 x 130 x 90 mm (H x W x D)
+ Trọng lượng: 0.29 Kg
– Chứng chỉ: FCC/CE/RCM, K.21