GRP2612 có thiết kế kiểu dáng đẹp và bộ tính năng thế hệ tiếp theo bao gồm hỗ trợ WiFi trên GRP2612W và PoE trên GRP2612P / GRP2612W. Các tính năng chính bao gồm 16 phím đa năng ảo (VPK), màn hình LCD màu với các tấm mặt có thể hoán đổi để dễ dàng tùy chỉnh logo và hơn thế nữa. Dòng GRP bao gồm các tính năng bảo mật cấp nhà cung cấp để cung cấp bảo mật cấp độ cao, bao gồm khởi động an toàn, hình ảnh firmware kép và lưu trữ dữ liệu được mã hóa. Để cung cấp đám mây và quản lý tập trung, GRP2612 được hỗ trợ bởi Hệ thống quản lý thiết bị của Grandstream (GDMS), cung cấp giao diện tập trung để định cấu hình, cung cấp, quản lý và giám sát việc triển khai các điểm cuối Grandstream.
Grandstream GRP2612 (P/W) bao gồm 2 mã sản phẩm:
– Grandstream GRP2612W: Hỗ trợ wifi, tích hợp PoE
– Grandstream GRP2612P: Tích hợp PoE
Đặc điểm nổi bật của Grandstream GRP2612 (P/W)
– Hỗ trợ 2 tài khoản SIP và 4 khóa dòng đa năng
– GRP2612W bao gồm hỗ trợ WiFi băng tần kép tích hợp
– Mặt nạ có thể thay đổi để cho phép tùy chỉnh logo dễ dàng
– Âm thanh HD hỗ trợ tất cả các codec chính, bao gồm cả codec băng rộng G.722 và Opus
– Lên đến 16 phím BLF kỹ thuật số
– Bảo vệ cấp doanh nghiệp bao gồm khởi động an toàn, hình ảnh firmware kép và lưu trữ dữ liệu được mã hóa

Thông số kỹ thuật của điện thoại IP Grandstream GRP2612 (P/W)
1. Giao thức/ tiêu chuẩn của Grandstream GRP2612 (P/W)
SIP RFC3261, TCP/IP/UDP, RTP/RTCP, HTTP/HTTPS, ARP, ICMP, DNS(A record, SRV, NAPTR), DHCP, PPPoE, TELNET, TFTP, NTP, STUN, SIMPLE, LLDP, LDAP, TR-069, 802.1x, TLS, SRTP, IPV6
2. Giao diện mạng
2 cổng Ethernet 10/100 Mbps tự động chuyển đổi, tích hợp PoE (chỉ có ở GRP2612P & GRP2612W)
3. Wi-Fi
GRP2612W, tích hợp wifi băng tần kép 802.11 a/b/g/n/ac (2.4Ghz & 5Ghz)
4. Hiển thị đồ họa
Màn hình màu LCD TFT 2.4 inch (320×240)
5. Phím tính năng của Grandstream GRP2612 (P/W)
4 phím line với 2 tài khoản SIP, 4 phím có thể lập trình theo bối cảnh XML, 5 phím (điều hướng/ menu), 9 phím chức năng được dành riêng cho: TIN NHẮN (có đèn LED), CHUYỂN TIẾP, GIỮ, TAI NGHE, TẮT TIẾNG, GỬI/ GỌI LẠI, LOA ĐIỆN THOẠI, VOL+, VOL
6. Cổng kết nối
Jack tai nghe RJ9 (cho phép EHS với các tai nghe Plantronics)
7. Khả năng mã hóa và giải mã âm thanh
Hỗ trợ G7.29A/B, G.711µ/a-law, G.726, G.722(băng rộng), G723, iLBC, OPUS, trong băng và ngoài băng DTMF(trong thoại, RFC2833, SIP INFO), VAD, CNG, AEC, PLC, AJB, AGC
8. Tính năng thoại của Grandstream GRP2612 (P/W)
Giữ, chuyển tiếp, chuyển, hội nghị 3 bên, call park, call pickup, shared-call-appea rance(SCA)/bridged-line appearance(BLA), tải xuống danh bạ (XML, LDAP, lên tới 2000 số), cuộc gọi chờ, nhật ký cuộc gọi (lưu tới 1000 cuộc), tùy chỉnh XML của màn hình, quay số tự động, trả lời tự động, bấm để quay số, lập kế hoạch quay số, hot desking, nhạc chuông và nhạc chờ cá nhân, dự phòng máy chủ và chuyển đổi dự phòng
9. Âm thanh HD
Có, loa ngoài và tay cầm điện thoại HD với hỗ trợ cho âm thanh băng rộng
10. Chân đế
Có, có sẵn chân đế với 2 vị trí góc, có thể treo tường (*giá treo tường được bán riêng)
11. QoS
Lớp 2 QoS (802.1Q, 802.1P) và Lớp 3 (ToS, DiffServ, MPLS) QoS
12. Bảo mật
Mật khẩu cấp người dùng và quản trị viên, xác thực dựa trên MD5 và MD5-sess, tệp cấu hình được mã hóa AES 256-bit, SRTP, TLS, kiểm soát truy cập đa phương tiện 802.1x, khởi động an toàn
13. Ngôn ngữ
English, German, Italian, French, Spanish, Portuguese, Russian, Croatian, Chinese, Korean, Japanese, and more
14. Nâng cấp/ Trích lập dự phòng
Nâng cấp phần mềm qua FTP/TFTP / HTTP / HTTPS, nâng cấp hàng loạt sử dụng GDMS bằng tệp cấu hình XML được mã hóa TR-069 hoặc AES
15. Nguồn cấp
Nguồn cấp bao gồm:
– Đầu vào: 100-240V ; Đầu ra: +5V, 0.6A ;
– Tích hợp nguồn qua Ethernet(802.3af)
– Công suất tiêu thụ tối đa 3W (bộ chuyển nguồn, GRP2612/GRP2612W) hoặc 3.8W (PoE, GRP2612P/GRP2612W)
16. Nhiệt độ và độ ẩm
Hoạt động: 0°C tới 40°C
Lưu trữ: -10°C tới 60°C
Độ ẩm: 10% tới 90% không bão hòa
17. Nội dung đóng gói
Điện thoại GRP2612, tay cầm điện thoại kèm dây, giá đỡ điện thoại, bộ chuyển đổi điện 5V chỉ có ở GRP2612/GRP2612W), cáp mạng, hướng dẫn cài đặt nhanh, giấy phép GPL
18. Kích thước và trọng lượng
Kích thước: 203mm x 193mm x 52.1mm ;
Trọng lượng tiêu chuẩn: 554g ;
Trọng lượng đóng gói: 936g
19. Chứng chỉ của GRP2612/GRP2612P
FCC: Part 15 Class B; FCC Part 68 HAC
CE: EN 55032; EN 55035; EN 61000-3-2; EN 61000-3-3; EN 60950-1
RCM: AS/NZS CISPR32;AS/NZS 61000.3.2; AS/NZS 61000.3.3; AS/NZS 60950.1; AS/CA
S004
IC: ICES-003; CS-03.