Tổng quan về Zycoo H81
Điện thoại IP CooFone-H81/ H81P là điện thoại IP máy tính để bàn chất lượng cao hoàn toàn mới. Với hỗ trợ 2 line tài khoản SIP và chất lượng thoại độ nét cao (HD) giúp tiết kiệm chi phí cho nhân viên doanh nghiệp và các nhà quản lý cấp trung.
Các tính năng cơ bản của cuộc gọi như Giữ cuộc gọi, Tổng đài cuộc gọi, Chuyển cuộc gọi, v.v. và các tính năng nâng cao như Thư thoại, Nhật ký cuộc gọi, Danh bạ, Trường đèn bận, Không làm phiền, v.v. để người dùng liên lạc một cách đơn giản và linh hoạt.
Điện thoại IP H81 cũng hỗ trợ các phương thức cung cấp tự động đa dạng, chẳng hạn như FTP, TFTP, HTTP, HTTPS, DHCP OPTION66, SIP PNP, TR069. Bên cạnh đó, khi H81 được triển khai với IPPBX (Firmware 3.x) dòng ZYCOO CooVox V3, nó có thể được cấp phép bằng cách chỉ cần nhập Mã Đăng ký Nhanh gồm 3 chữ số từ bàn phím. Việc triển khai các điện thoại IP lớn sẽ không bao giờ tiết kiệm thời gian và công sức đến vậy.
Bao gồm 2 mã sản phẩm:
CooFone-H81: Không hỗ trợ PoE
CooFone-H81P: Hỗ trợ PoE
Các tính năng và lợi ích chính của Zycoo H81
1. Tính năng cuộc gọi của Zycoo H81
– Trả lời/ Từ chối cuộc gọi
– Tắt tiếng/ Bật tiếng (micrô)
– Giữ / Tiếp tục cuộc gọi
– Chờ cuộc gọi
– Intercom
– Hiển thị ID người gọi
– Quay số nhanh
– Cuộc gọi ẩn danh (Ẩn ID người gọi)
– Chuyển tiếp cuộc gọi (Luôn luôn/ Bận/ Không trả lời)
– Blind / Attended Call Transfer
– Call Parking / Pick-up
– Quay số lại/ Tự động quay số lại
– Không làm phiền (mỗi dòng / mỗi điện thoại)
– Tự động trả lời (mỗi dòng)
– Hội nghị 3 chiều
– Hot Line
2. Tính năng điện thoại Zycoo H81
– 2 line SIP
– Giọng nói HD
– Chế độ điện thoại/ Rảnh tay/ Tai nghe
– Danh bạ (500 mục)
– Danh bạ từ xa (XML/ LDAP)
– Nhật ký cuộc gọi (600 mục nhập, vào/ ra/ nhỡ)
– Lọc cuộc gọi danh sách đen/ trắng
– Chỉ báo chờ tin nhắn (MWI)
– Phím mềm có thể lập trình
– Đồng bộ hóa thời gian mạng
– Action URL / Active URI
– Chứng nhận tiêu chuẩn công nghiệp: CE/ FCC
3. Âm thanh của Zycoo H81
– Micrô/ Loa thoại HD
– Lấy mẫu ADC/ DAC 16KHz băng rộng
– Bộ giải mã: G.711a / u, G.723.1, G.726-32K, G.729AB, G.722
– Bộ hủy tiếng vọng âm thanh full-duplex (AEC)
– Phát hiện hoạt động giọng nói (VAD)
– Tạo tiếng ồn thoải mái (CNG)
– Ước tính tiếng ồn nền (BNE)
– Giảm tiếng ồn (NR)
– Che giấu mất gói (PLC)
– Bộ đệm Jitter thích ứng động lên đến 300ms
– DTMF: Trong băng, Ngoài băng – DTMF-Relay (RFC2833) / SIP INFO
4. Kết nối mạng
– Ethernet 10 / 100Mbps, cổng bắc cầu kép cho PC bypass
– Cấu hình IP: Tĩnh / DHCP / PPPoE
– Kiểm soát truy cập mạng: 802.1x
– VPN: OpenVPN
– VLAN
– QoS
5. Giao thức
– SIP2.0 over UDP/TCP/TLS
– RTP/RTCP/SRTP
– STUN
– DHCP
– PPPoE
– 802.1x
– SNTP
– FTP/TFTP
– HTTP/HTTPS
– TR069
6. RFCs
54/1321/1350/1769/1889/1890/2131/2132/2616/2617/266
1/2833/2976/3261/3262/3263/3264/3265/3268/3311/3489/3
711/4346/4566/5630/5865
7. Triển khai & Bảo trì của Zycoo H81
– Tự động cấp phép qua FTP / TFTP / HTTP / HTTPS / DHCPOPT66 / SIP PNP / TR069
– Cổng thông tin quản lý web
– Kết xuất gói dựa trên web
– Xuất / Nhập cấu hình
– Nhập / Xuất danh bạ
– Nâng cấp firmware
– Syslog