Gateway VoIP Grandstream GXW4500 series
Liên hệ
Grandstream GXW4500 series Digital VoIP Gateways hỗ trợ ba mô hình cung cấp 1, 2 hoặc 4 cấu hình E1 / T1 / J1 và hỗ trợ cuộc gọi đồng thời 30, 60 hoặc 120.
Thông tin Gateway VoIP Grandstream GXW4500 series
Tổng quan về Grandstream GXW4500 series
Grandstream GXW4500 series là Gateway VOIP kết nối đường E1/T1, cho phép các trung kế PSTN và ISDN kỹ thuật số tích hợp vào mạng VOIP. Bằng cách kết nối Grandstream GXW4500 series với các nhà cung cấp mạng VOIP và tổng đài hoặc đường E1/T1 truyền thống, các doanh nghiệp có thể tăng số lượng trung kế PSTN/ ISDN tích hợp với mạng VOIP của họ. Grandstream GXW4500 series gồm 3 model cung cấp 1/2 hoặc 4 cổng E1/T1/J1 và hỗ trợ 30/60 hoặc 120 cuộc gọi đồng thời để phục vụ nhu cầu VOIP của các doanh nghiệp vừa và lớn.
Các mã sản phẩm Grandstream GXW4500 series:
+ Grandstream GXW4501: Sử dụng 1 luồng E1 với 30 cuộc gọi đồng thời
+ Grandstream GXW4502: Sử dụng 2 luồng E1 với 60 cuộc gọi đồng thời
+ Grandstream GXW4504: Sử dụng 4 luồng E1 với 120 cuộc gọi đồng thời
Đặc trưng nổi bật của Grandstream GXW4500 series
– 2 cổng mạng Gigabit RJ45 auto-sensing với bộ định tuyến NAT tích hợp
– Công nghệ mã hóa bảo mật TLS và SRTP để bảo vệ tài khoản và cuộc gọi
– Automated provisioning bởi HTTP/TFTP với các tệp cấu hình XML
– Phần mềm có thể cấu hình các cổng E1/T1/J1, hỗ trợ PRI, SS7, MFC R2
– Hỗ trợ bộ mã hóa và giải mã âm thanh băng rộng, bao gồm G.722, G.729, iLBC, và nhiều hơn thế
– Hỗ trợ Fax T.38 để tạo Fax qua IP
– Hỗ trợ lời nhắc bằng giọng nói đa ngôn ngữ
– Hỗ trọ lên tới 120 cuộc gọi đồng thời
Thông số kỹ thuật của gateway Grandstream GXW4500 series
1. Giao diện E1/T1/J1
1/2/4 cổng RJ45, hỗ trợ lên tới 30/60/120 cuộc gọi VoIP đồng thời
2. Giao diện mạng Grandstream GXW4500 series
2 cổng mạng Gigabit tự động thích nghi (chuyển mạch hoặc định tuyến)
3. Cổng ngoại vi
2 cổng USB 3.0, 1 khe cắm thẻ SD
4. Đèn LED
LAN, WAN, E1/T1/J1
5. Màn hình LCD
LCD đồ họa 128×32 dot matrix với các nút DOWN và OK
6. Nút Reset
Có, nhấn lâu để khôi phục cài đặt gốc và nhấn nhanh để khởi động lại
7. Khả năng thoại và video của Grandstream GXW4500 series
– Khả năng thoại qua mạng chuyển mạch gói:
LEC với giao thức đóng gói thoại NLP, hỗ trợ triệt tiếng vọng, bộ đệm Jitter động, tự động phát hiện modem và tự động chuyển đổi G.711
– Bộ mã hóa và giải mã thoại và Fax:
G.711 A-law/U-law, G.722, G.723.1 5.3K/6.3K, G.726, G.729A/B, iLBC, AAL2-G.726-32
– Fax qua IP:
Chuyển tiếp Fax nhóm 3 tuân thủ T.38 lên tới 14.4kpbs và tự động chuyển sang G.711để truyền Fax, bơm dữ liệu Fax V.17, V.21, V.27ter, V.29 cho chuyển tiếp Fax T.38
– Nâng cao chất lượng âm thanh:
Triệt tiếng vọng (G.168-2004), bộ đệm Jitter, Silence suppression (VAD, CNG), PLC
– QoS:
Lớp 2 QoS (802.1Q, 802.1p) và lớp 3 (ToS, DiffServ, MPLS) QoS
8. Tín hiệu & Điều khiển của Grandstream GXW4500 series
– Phương thức DTMF:
In-band audio, RFC2833 và SIP INFO
– Tín hiệu kỹ thuật số:
+ SIP (RFC 3261) over UDP/TCP/TLS, PRI, SS7, MFC R2, RBS (pending)
+ PRI switch types: Euro ISDN, nation, Q.SIG
+ CAS: MFC R2 (Argentina, Brazil, China, Czech
+ Republic, Colombia, Ecuador, Indonesia, ITU,
+ Mexico, Philippines, Venezuela)
+ SS7: ITU, ANSI, China
– Nâng cấp:
Nâng cấp Firmware qua TFTP / HTTP / HTTPS hoặc tải lên HTTP cục bộ
– Quản lý thiết bị:
Nhật ký hệ thống, HTTPS, trình duyệt web, lời nhắc thoại, quản lý TR-069, sao lưu và khôi phục, port capture và packet capture
– Giao thức mạng:
TCP/UDP/IP, RTP/RTCP, ICMP, ARP, DNS, DDNS, DHCP, NTP, TFTP, SSH, HTTP/HTTPS, PPPoE, STUN, SRTP, TLS, LDAP, PPP, Frame Relay (pending), IPv6, OpenVPN®
– Tình trạng và thống kê:
Trạng thái cuộc gọi và lịch sử, giám sát trạng thái thiết bị và giám sát trạng thái ISDN
9. Bảo mật Grandstream GXW4500 series
– Mã hóa phương tiện truyền thông:
SRTP, TLS, HTTPS, SSH, 802.1X
– Cổng do người dùng định nghĩa:
Cổng SIP, cổng RTP, cổng HTTP/HTTPS
– Phòng thủ tiên tiến:
Fail2ban, cảnh báo sự kiện, Whitelist, Blacklist, kiểm soát truy cập dựa trên mật khẩu mạnh
10. Physical
– Nguồn cấp:
Đầu vào: 100 ~ 240VAC, 50/60Hz; Đầu ra: DC+12V, 2A
– Kích thước và trọng lượng Grandstream GXW4500 series:
+ GXW4501: Trọng lượng tiêu chuẩn: 2,350g; Trọng lượng đóng gói: 3130g
+ GXW4502: Trọng lượng tiêu chuẩn: 2360g; Trọng lượng đóng gói: 3140g
+ GXW4504: Trọng lượng tiêu chuẩn: 2380g; Trọng lượng đóng gói: 3160g
+ Kích thước tiêu chuẩn: 485mm(L) x 191mm(W) x 46.2mm (H)
– Nhiệt độ và độ ẩm của Grandstream GXW4500 series:
+ Hoạt động: 32 – 113ºF / 0 ~ 45ºC, Độ ẩm: 10 – 90% (không ngưng tụ)
+ Lưu trữ: 14 – 140ºF / -10 ~ 60ºC, Độ ẩm: 10 – 90% (không ngưng tụ)
– Lắp đặt
Giá treo & Để bàn
11. Tính năng bổ sung của Grandstream GXW4500 series
– Ngôn ngữ:
+ Web UI: English, Simplified Chinese, Traditional Chinese, Spanish, French, Portuguese, German, Russian, Italian, Polish, Czech;
+ Tùy chỉnh IVR/lời nhắc bằng giọng nói: English, Chinese, British English, German, Spanish, Greek, French, Italian, Dutch, Polish, Portuguese, Russian, Swedish, Turkish, Hebrew, Arabic;
+ Gói ngôn ngữ tùy chọn có thể hỗ trợ bất kỳ ngôn ngữ nào
– Chứng chỉ:
+ FCC: 47 C.F.R FCC Part 15 Class B; 47 C.F.R FCC Part 68 (TIA-968-B Section 5.2.4 (T1+ISDN))
+ CE: EN 55032,EN 55035,EN 61000-3-2,EN 61000-3-3,EN 60950-1,TBR 4 (E1+ISDN),TBR 12 (E1),TBR 13 (E1+ISDN)
+ RCM: AS/NZS CISPR 32,AS/NZS 61000.3.2,AS/NZS 61000.3.3,AS/NZS 60950.1,AS/ACIF S016(E1),AS/ACIF S038(E1+ISDN)
+ Other: ITU K.21 (Enhanced Levels); UL 60950-1 (Power adapter)
5/5 - (1 bình chọn)
Thông tin bổ sung
Thương hiệu | |
---|---|
Sản xuất tại | |
Bảo hành |
12 tháng |
Cổng E1/ T1/ J1 | , , |
Giao thức mạng | , , , |
Cuộc gọi VoIP đồng thời | , , |