Samsung Flip 3 (LH75WMAWLGCXXV) là màn hình tương tác 75 inch cung cấp cho người dạy những công cụ cần thiết để tạo ra những tiết học hiện đại và hiệu quả, đồng thời biến đổi các lớp học trở nên tối ưu hơn với những trải nghiệm tương tác ấn tượng. Màn hình được tích hợp nhiều phần mềm, cung cấp đa dạng các tùy chọn kết nối cùng những tính năng tương tác trực quan – cho phép tạo ra một môi trường học tập hấp dẫn và thu hút.
Các đặc điểm nổi bật của màn hình Samsung Flip 3
Công nghệ màn hình cảm ứng cải tiến
Thỏa thích lên ý tưởng và thoải mái sáng tạo với công nghệ màn hình cảm ứng từ Samsung. Dễ dàng phác thảo với tốc độ nhanh chóng nhờ độ trễ chỉ 34ms hoặc viết vẽ chính xác và chân thực với 2.048 lực nhấn tích hợp trực tiếp vào màn hình.
Viết, vẽ tự nhiên và trực quan hơn
Khả năng tương tác ấn tượng của Samsung Flip 3 được xây dựng dựa trên việc sáng tạo và giải quyết các vấn đề, giúp hiện thực hóa các ý tưởng một cách đơn giản nhất. Samsung Flip 3 phân biệt các nội dung đầu vào để mô phỏng chính xác chữ viết xuất hiện trên màn hình hoặc làm nổi bật chúng nhằm thu hút hiệu quả hơn. Xóa bỏ các nội dung dễ dàng chỉ với thao tác vuốt ngón tay hoặc xóa nhanh bằng lòng bàn tay.
Hỗ Trợ Khe OPS (Open Pluggable Specification)
Thoải mái sử dụng các giải pháp giáo dục từ bên thứ 3 và dễ dàng kết nối với hệ thống thông tin của trường học với khe OPS (Open Pluggable Specification) được tích hợp sẵn. Tận dụng Samsung Flip 3 như một nguồn thông tin tập trung, hiển thị về các lớp học và thông báo những sự kiện chính, cảnh báo về thời tiết hoặc thông tin diễn tập phòng cháy chữa cháy đến với toàn trường.
Bảo vệ tối ưu khỏi rơi vỡ hoặc va đập
Chúng tôi hiểu rằng bất cứ lúc nào tai nạn cũng có thể xảy ra. Do đó nhằm bảo vệ toàn diện học sinh và giáo viên, Samsung Flip 3 được bao bọc bởi một lớp màng chống vỡ độc quyền từ Samsung, đảm bảo màn hình vẫn nguyên vẹn trong những trường hợp rơi vỡ hoặc va đập.
Lớp phủ kháng khuẩn – Giúp giữ màn hình luôn sạch sẽ
Lớp Phủ Kháng Khuẩn trên Samsung Flip 3 có khả năng ức chế mạnh mẽ sự phát triển của vi khuẩn. Bước cải tiến này cho phép giáo viên và học sinh tập trung tối đa vào nội dung bài học, an tâm giảng dạy & học tập nhờ khả năng bảo vệ tối ưu.
*Để thực hiện chức năng kháng khuẩn, sản phẩm này đã được xử lý bằng chất diệt khuẩn Zinc Pyrithione.
*Đặc tính kháng khuẩn không hoàn toàn bảo vệ người dùng chống lại vi khuẩn và không cung cấp khả năng chống lại vi rút kể cả Covid-19.
*Lớp phủ kháng khuẩn chỉ có trên bề mặt màn hình và tác dụng có thể khác nhau tùy thuộc vào điều kiện sử dụng.
*Chứng nhận kháng khuẩn: UL2282 được cấp khi hiệu quả kháng khuẩn đạt đến hơn 99%. (Phương pháp thử nghiệm (JIS Z 2801): sau khi cấy 0,4cc chất lỏng có vi khuẩn (Escherichia coli và Staphylococcus aureus) lên mẫu vật (5cm x 5cm), một lớp màng đã khử trùng (4cm x 4cm) được dán và để trong máy hút ẩm với độ ẩm tương đối từ 90% trở lên ở 35°C trong 24 giờ, sau đó tiến hành đo hiệu quả tiêu diệt vi khuẩn / Cơ quan thử nghiệm: Viện nghiên cứu thử nghiệm FITI)
Truy cập nhanh chóng từ bất kì nguồn nào
Samsung Flip 3 được trang bị nhiều tùy chọn kết nối linh hoạt như USB, HDMI, DP, OPS và chia sẻ màn hình không dây, đảm bào truy cập dễ dàng vào mọi nội dung từ bất cứ thiết bị nào. Hơn thế nữa, các giáo viên còn có thể tìm kiếm trực tiếp các nguồn giáo dục trực tuyến thông qua Samsung Flip 3 với hỗ trợ trình duyệt web.
Hoạt động nhanh chóng, tương tác liền mạch
Trải nghiệm tương tác nhanh hơn với thời gian tải ít hơn nhờ bộ nhớ (RAM) lớn hơn 20% so với các phiên bản trước. Không những vậy, dung lượng lưu trữ của Flip 3 được nâng cấp lớn hơn gấp 2 lần – vừa cho phép tải xuống và lưu lại nhiều nội dung, vừa vận hành với hiệu suất ổn định.
Thông số kỹ thuật của màn hình tương tác Samsung Samsung Flip 3 75 inch
Hiển Thị | |
Kích thước đường chéo | 75″ |
Tấm nền | VA |
Độ phân giải | 3,840 x 2,160 |
Kích thước điểm ảnh (H x V) | 0.2451×0.2451(mm) |
Độ sáng | 350 (220 with glass) |
Tỷ lệ tương phản | 4000:1(without glass) |
Góc nhìn (H/V) | 178/178 |
Thời gian phản hồi | 8ms |
Gam màu | 72% |
Glass Haze | 2%(without glass) |
Tần số quét dọc | 30~81kHz |
Tần số điểm ảnh tối đa | 594Mhz |
Tần số quét ngang | 48~75Hz |
Contrast Ratio (Dynamic) | N/A |
Kết nối | |
HDMI In | 2 |
DP In | 1 |
DVI In | N/A |
Tuner In | N/A |
USB | 2(Main/Tray), 2.0/3.0 External(Tray) |
IR In | N/A |
HDBaseT In | N/A |
Tai nghe | N/A |
Đầu ra Audio | Stereo Mini Jack |
Đầu ra- Video | Yes |
Nguồn ra | N/A |
RS232 In | Yes |
RS232 Out | N/A |
RJ45 In | Yes |
RJ45 Out | N/A |
WiFi | Yes |
3G Dongle | N/A |
Bluetooth | Yes |
Nguồn điện | |
Nguồn cấp điện | AC100-240V 50/60Hz |
Mức tiêu thụ nguồn (Chế độ Mở) | 275W |
Mức tiêu thụ nguồn (Chế độ Tắt) | N/A |
Mức tiêu thụ nguồn (Chế độ Ngủ) | 0.5W |
Kích thước | |
Kích thước | 1721.0 x 1019.3 x 75.2 mm |
Thùng máy (RxCxD) | 1905 x 1182 x 287 mm |
Trọng lượng | |
Bộ máy | 58.3 kg |
Thùng máy | 71.7 kg |
Hoạt động | |
Nhiệt độ hoạt động | 0℃~40℃ |
Độ ẩm | 10 ~ 80%, non-condensing |
Đặc điểm kỹ thuật cơ khí | |
VESA Mount | 400 x 400 mm |
Frame Material | Metal (Aluminum) |
Độ rộng viền màn hình | 18.9mm(T/L/R), 39.2mm(B) |
Phụ kiện | |
Touch | Yes |
Chân đế | N/A |
Gá lắp | Yes (Model Name : WMN6575SE) |
Eco | |
Mức độ tiết kiệm | N/A |
Touch | |
Touch Technology | IR |
Chứng chỉ | |
EMC | Class A FCC (USA) Part 15, Subpart B KCC/EK (Korea) Tuner : KN32 / KN35 Tunerless : KN32 / KN35 CE (Europe) EN55032 : 2012 or 2015 EN55024:2010 or EN 55035:2017 VCCI (Japan) VCCI CISPR32:2016 CCC(China) GB/T9254-2008 GB17625.1-2012 BSMI (Taiwan) CNS13438 ( ITE EMI ) CNS14336-1 ( ITE Safety ) CNS15663 (RoHS) C-Tick (Australia) AS/NZS CISPR32:2015 GOST(Russia/CIS) ROCT CISPR 24-2013 ROCT CISPR 22:2005 |
An toàn | CB (Europe) : IEC60950-1/EN60950-1CCC (China) : GB4943.1-2011PSB (Singapore ) : PSB+IEC60950-1NOM (Mexico ) : NOM-001-SCFI-1993IRAM (Argentina ) : IRAM+IEC60950-1SASO (Saudi Arabia ) : SASO+IEC60950-1BIS(India) : IEC60950-1 / IS13252NOM(Mexico) : Tuner : NOM-001-SCFI-1993 Tunerless : NOM-019-SCFI-1998KC(Korea) : K 60950-1EAC(Russia) : EAC+IEC60950-1INMETRO(Brazil) : INMETRO+IEC60950-1BSMI(Taiwan) : BSMI+IEC60950-1RCM(Australia) : IEC60950-1/AS/NZS 60950-1UL(USA) : cUL60950 |