Màn hình tương tác Samsung WAF Series
Liên hệ
- Kích thước màn hình: 65 inch, 75 inch và 86 inch
- Màn hình 4K UHD, hỗ trợ cảm ứng 40 điểm chạm, cho trải nghiệm tương tác mượt mà và chính xác.
- Tương tác vượt trội với công nghệ cảm ứng đa điểm hàng đầu cho giáo dục, tích hợp loa công suất 15W x 2.
- Tăng cường trải nghiệm học tập với hệ điều hành Android 14 được tích hợp sẵn, đi kèm chứng nhận EDLA.
- Trang bị bộ xử lý 8 nhân (Octa-core), RAM 8 GB, bộ nhớ trong 64 GB cùng cổng USB-C.
- Hệ thống cổng kết nối gồm 5 cổng USB (1 x USB-C, 2 x USB 2.0, 2 x USB 3.0).
- Tính năng Split Note Mode hỗ trợ nhiều người cùng viết trên màn hình – tối ưu cho làm việc nhóm và học tập.
Thông tin Màn hình tương tác Samsung WAF Series
Samsung WAF Series là dòng màn hình tương tác thông minh thế hệ mới của Samsung, với các tùy chọn kích thước màn hình 65 inch, 75 inch và 86 inch, mang đến trải nghiệm học tập và giảng dạy đầy cuốn hút. Thiết bị được trang bị giao diện Android trực quan đầy quen thuộc, cùng bộ xử lý mạnh mẽ đảm bảo vận hành mượt mà, xử lý AI thông minh và mang đến đồ họa chi tiết. Đặc biệt, bộ công cụ cài đặt sẵn cùng kho ứng dụng giáo dục tương tác sẽ giúp năng suất trở nên đột phá cho kỷ nguyên học tập vượt trội.
Bên cạnh đó, các công cụ tối tân còn hỗ trợ giáo viên dễ dàng tương tác và cộng tác với nhiều học sinh cùng lúc, mở ra khả năng tùy chỉnh môi trường giảng dạy để tạo nên trải nghiệm học tập vừa mang tính cá nhân hóa vừa có thể chia sẻ.
Samsung WAF Series có 3 mã sản phẩm sau:

Samsung WA65F (LH65WAFWLGCXXS)
Màn hình tương tác WAF Android OS 65 inch

Samsung WA75F (LH75WAFWLGCXXS)
Màn hình tương tác WAF Android OS 75 inch

Samsung WA86F (LH86WAFWLGCXXS)
Màn hình tương tác WAF Android OS 86 inch
Các đặc điểm nổi bật của màn hình tương tác Samsung WAF Series
Giải pháp học tập không giới hạn
Màn hình tương tác WAF Series được hỗ trợ bởi hệ điều hành Android, tích hợp dịch vụ Google và khả năng chú thích liền mạch giúp nâng tầm giáo dục. Ghi chú tức thì mọi lúc và cho phép học sinh thảo luận độc lập trong các khu vực riêng biệt, mở ra kỷ nguyên mới của giáo dục tương tác.

Giao diện thân thiện, đáp ứng mọi nhu cầu
Hệ điều hành Android™
Màn hình dòng Samsung WAF Series có giao diện trực quan, dễ sử dụng, có khả năng tương thích cao với các thiết bị Android khác, đồng thời sở hữu kho ứng dụng đa dạng cùng màn hình chính có thể tùy chỉnh dễ dàng. Với những tính năng này, bạn có thể linh hoạt xây dựng môi trường phù hợp cho nhiều nhu cầu học tập đa dạng.

Truy cập nhanh các dịch vụ của Google
Chứng nhận EDLA
Với chứng nhận EDLA, dòng màn hình Samsung WAF Series hỗ trợ nhiều dịch vụ đa dạng của Google như Google Play, YouTube đến những ứng dụng giáo dục như Google Classroom giúp cải thiện tương tác với học sinh và nâng cao hiệu quả giảng dạy.

Ghi chú tức thì, mọi nơi trên màn hình
Bật tính năng Chú thích
Màn hình Samsung WAF Series cho phép người dùng ghi chú bất kỳ lúc nào, chỉ ấn nút bật Chú thích luôn hiển thị. Cho dù đang xem video hay bất kỳ nội dung nào, người dùng có thể chú thích liền mạc mà không bị gián đoạn hay chụp ảnh màn hình trước.

Ghi chú độc lập, học tập cùng nhau
Chế độ Split Note
Ứng dụng Ghi chú được nâng cấp cho phép tối đa bốn khu vực ghi chú độc lập trên một trang, cho phép nhiều học sinh sử dụng bảng trắng cùng lúc. Học sinh có thể ghi chú trong khu vực của mình mà không ảnh hưởng đến người khác, phù hợp cho học nhóm và cả học tập cá nhân.

Hiển thị nhiều màn hình cùng lúc
Đa nhiệm dễ dàng
Các chế độ màn hình khác nhau, bao gồm chia đôi màn hình và đa cửa sổ, giúp giáo viên dễ dàng hiển thị thông tin và đa nhiệm cùng lúc trên dòng Samsung WAF Series. Tính năng linh hoạt này cho phép bạn truy cập dễ dàng vào tất cả các màn hình cần thiết để tạo ra một môi trường học tập tương tác thú vị.

Chia sẻ không dây, thông minh trên nhiều thiết bị
Khả năng chia sẻ màn hình tối ưu
Samsung WAF Series hỗ trợ trình chiếu màn hình cho tối đa chín thiết bị, giúp tăng cường sự tương tác của học sinh. Tính năng này đảm bảo mọi học sinh đều có thể tham gia tương tác với hoạt động học tập vì nội dung có thể được chia sẻ trên cả màn hình lớn và các thiết bị riêng lẻ. Bạn có thể sử dụng tính năng này trên iOS, Mac, Windows, Android hoặc Chrome OS.

Tương tác tốt hơn với cảm ứng đa điểm
Cảm ứng đa điểm
Nhiều người dùng có thể viết, phát thảo trên bảng cùng lúc nhờ khả năng cảm ứng đa điểm tiên tiến của màn hình WAF series. Màn hình cho phép tiếp xúc đồng thời lên đến 40 điểm, nhờ đó các nhóm lớn học sinh và giáo viên có thể tương tác cùng lúc một cách thoải mái và tự nhiên.

Đổi bút không cần đổi cài đặt
Dual Pen
Chức năng Dual Pen cho phép sử dụng hai công cụ viết khác nhau mà không mất thời gian chuyển đổi. Với ngòi hai mặt, người dùng có thể dễ dàng chuyển đổi giữa hai màu khác nhau ở mặt trước và mặt sau của bút – mà không cần thay đổi cài đặt hoặc làm gián đoạn bài học.

Thuận tiện hơn nhờ Bảng điều khiển phía trước
Truy cập nhanh bảng điều khiển
Samsung WAF Series có bảng điều khiển vật lý phía trước, giúp truy cập nhanh vào các chức năng sử dụng thường xuyên. Bảng điều khiển trực quan này cho phép người dùng sử dụng màn hình tương tác hiệu quả hơn, nâng cao trải nghiệm người dùng tổng thể.

Thông số kỹ thuật màn hình tương tác Samsung WAF Series
| Model | Samsung WAF Series | |||
| LH65WAFWLGCXXS | LH75WAFWLGCXXS | LH86WAFWLGCXXS | ||
| Tấm nền | Kích thước đường chéo | 65″ | 75″ | 86″ |
| Loại | Direct, 60Hz | Direct, 60Hz | Direct, 60Hz | |
| Độ phân giải | 3,840 x 2,160 (Ngang) | 3,840 x 2,160 (Ngang) | 3,840 x 2,160 (Ngang) | |
| Độ sáng (Tiêu chuẩn) | 400cd/m² | 400cd/m² | 400cd/m² | |
| Tỷ lệ tương phản (Tiêu chuẩn) | 1,200 : 1 | 1,200 : 1 | 1,200 : 1 | |
| Góc xem (Dọc/Ngang) | 178 : 178 | 178 : 178 | 178 : 178 | |
| Độ mờ | 25% | 25% | 25% | |
| Thời gian phản hồi (G-to-G) | 8ms | 8ms | 8ms | |
| Hiển thị | Độ tương phản động | 4,000 : 1 | 4,000 : 1 | 4,000 : 1 |
| Âm thanh | Loại loa | Loa tích hợp (15W x 2 Kênh) | Loa tích hợp (15W x 2 Kênh) | Loa tích hợp (15W x 2 Kênh) |
| Kết nối | Đầu vào – RGB | Không có | Không có | Không có |
| Đầu vào – Video | HDMI 2 (Sau 1, Trước 1) USB C (Trước), OPS | HDMI 2 (Sau 1, Trước 1) USB C (Trước), OPS | HDMI 2 (Sau 1, Trước 1) USB C (Trước), OPS | |
| Đầu vào – Audio | 1 (Stereo Mini Jack) | 1 (Stereo Mini Jack) | 1 (Stereo Mini Jack) | |
| Đầu vào – USB | 4 (2.0 x 2, 3.0 x 2 ) | 4 (2.0 x 2, 3.0 x 2 ) | 4 (2.0 x 2, 3.0 x 2 ) | |
| Đầu ra – RGB | Không có | Không có | Không có | |
| Đầu ra – Video | HDMI Out (Sau) | HDMI Out (Sau) | HDMI Out (Sau) | |
| Đầu ra – Audio | 1 (Stereo Mini Jack) | 1 (Stereo Mini Jack) | 1 (Stereo Mini Jack) | |
| Đầu ra – Touch Out | Touch Out 2 (Sau 1, Trước 1) | Touch Out 2 (Sau 1, Trước 1) | Touch Out 2 (Sau 1, Trước 1) | |
| Bên trong – cảm ứng | Cảm biến Eco | Cảm biến Eco | Cảm biến Eco | |
| Bên ngoài – điều khiển | Touch Input RS232C In, RJ45 In | Touch Input RS232C In, RJ45 In | Touch Input RS232C In, RJ45 In | |
| BT/WiFi | Có (Bàn phím / Chuột) | Có (Bàn phím / Chuột) | Có (Bàn phím / Chuột) | |
| Giao thức WIFI | Wifi 5 (802.11ac) | Wifi 5 (802.11ac) | Wifi 5 (802.11ac) | |
| Tốc độ cổng Ethernet | 1 Gbps | 1 Gbps | 1 Gbps | |
| Chạm | Loại | IR | IR | IR |
| Cảm ứng chạm | Lên đến 40 điểm | Lên đến 40 điểm | Lên đến 40 điểm | |
| Loại bút cảm ứng | Cảm ứng thụ động | Cảm ứng thụ động | Cảm ứng thụ động | |
| Phạm vi nhận dạng đối tượng | Mặt trước bút : 3mm Mặt sau bút : 8mm Xóa : ≥9cm² | Mặt trước bút : 3mm Mặt sau bút : 8mm Xóa : ≥9cm² | Mặt trước bút : 3mm Mặt sau bút : 8mm Xóa : ≥9cm² | |
| Phạm vi nhận dạng đối tượng (Tối thiểu | 2mm | 2mm | 2mm | |
| Thời gian phản hồi | ≤5ms | ≤5ms | ≤5ms | |
| Tốc độ vẽ (Độ trễ chạm) | ≤45ms | ≤45ms | ≤45ms | |
| Độ dày | 3.2T | 3.2T | 3.2T | |
| Nguồn | Loại | Nội bộ | Nội bộ | Nội bộ |
| Nguồn | AC100-240V 50/60Hz | AC100-240V 50/60Hz | AC100-240V 50/60Hz | |
| Tiêu thụ điện – Tối đa [W/h] | 409 W/h | 450 W/h | 493 W/h | |
| Tiêu thụ điện – Tiêu chuẩn [W/h] | 172 W/h (IEC62087 / Tiêu chuẩn EnergyStar : 137 W/h) | 209 W/h (IEC62087 / Tiêu chuẩn EnergyStar : 137 W/h) | 264 W/h (IEC62087 / Tiêu chuẩn EnergyStar : 137 W/h) | |
| Tiêu thụ điện – Công suất [W/h] | 371 W/h | 416 W/h | 460 W/h | |
| Tiêu thụ điện – Chế độ chờ [W/h] | 0.5 W/h | 0.5 W/h | 0.5 W/h | |
| Tiêu thụ điện – BTU | 388 | 470 | TBD | |
| Kỹ thuật | Kích thước (mm) – Nguyên bộ | 1,482.1 x 891.4 x 87.7mm | 1,716.5 x 1,031.8 x 86.9mm | 1961.8 x 1170 x 87.7 mm |
| Kích thước (mm) – Bao bì | 1,640 x 1,010 x 185mm | 1,840 x 1,125 x 185mm | 2095 x 1265 x 185 mm | |
| Trọng lượng (kg) – Nguyên bộ | 35.2kg | 48.9kg | 62.5kg | |
| Trọng lượng (kg) – Bao bì | 43.2kg | 57.9kg | 74.1kg | |
| Giá VESA | 600 x 400 | 800 x 400 | 800 x 600 | |
| Kính bảo vệ | Có | Có | Có | |
| Loại chân đứng | Giá treo tường VESA | Giá treo tường VESA | Giá treo tường VESA | |
| Loại trình phát đa phương tiện | Hỗ trợ OPS Slot | Hỗ trợ OPS Slot | Hỗ trợ OPS Slot | |
| Xoay | Chỉ Màn hình ngang | Chỉ Màn hình ngang | Chỉ Màn hình ngang | |
| Chiều dài cáp nguồn | 3m | 3m | 3m | |
| Thiết kế | Màu khung viền | Đen | Đen | Đen |
| Vận hành | Nhiệt độ vận hành | 0℃~40℃ | 0℃~40℃ | 0℃~40℃ |
| Độ ẩm | 10~80% | 10~80% | 10~80% | |
| Tính năng | Chính | Hệ điều hành Android 14 với Chứng nhận EDLA | Hệ điều hành Android 14 với Chứng nhận EDLA | Hệ điều hành Android 14 với Chứng nhận EDLA |
| Hướng | Ngang | Ngang | Ngang | |
| H/W | Lớp phủ cảm ứng (IR), Kết nối mặt trước, Hỗ trợ I/F OPS, Cảm biến Eco, Module tích hợp WiFi/BT | Lớp phủ cảm ứng (IR), Kết nối mặt trước, Hỗ trợ I/F OPS, Cảm biến Eco, Module tích hợp WiFi/BT | Lớp phủ cảm ứng (IR), Kết nối mặt trước, Hỗ trợ I/F OPS, Cảm biến Eco, Module tích hợp WiFi/BT | |
| S/W – Màn hình đầu tiên | Giao diện Android Home Launcher | Giao diện Android Home Launcher | Giao diện Android Home Launcher | |
| S/W – Ứng dụng | CH Play, Chrome, Youtube, Google Drive, Ứng dụng Ghi chú, Screenshare, Finder,… | CH Play, Chrome, Youtube, Google Drive, Ứng dụng Ghi chú, Screenshare, Finder,… | CH Play, Chrome, Youtube, Google Drive, Ứng dụng Ghi chú, Screenshare, Finder,… | |
| S/W – WebRTC | Có | Có | Có | |
| S/W – Chia sẻ màn hình | Có | Có | Có | |
| Trình phát nội bộ (Nhúng H/W) – Bộ xử lý | Vi xử lý lõi 8 (A73 x 4 + A53 x 4) | Vi xử lý lõi 8 (A73 x 4 + A53 x 4) | Vi xử lý lõi 8 (A73 x 4 + A53 x 4) | |
| Trình phát nội bộ (Nhúng H/W) – RAM | 8GB | 8GB | 8GB | |
| Trình phát nội bộ (Nhúng H/W) – Bộ nhớ | 64GB | 64GB | 64GB | |
| Trình phát nội bộ (Nhúng H/W) – Hệ thống vận hành | Android 14 | Android 14 | Android 14 | |
| Chứng nhận | An toàn | IEC62368-1 / UL62368-1 / IEC60950-1 / IS13252 | IEC62368-1 / UL62368-1 / IEC60950-1 / IS13252 | IEC62368-1 / UL62368-1 / IEC60950-1 / IS13252 |
| EMC | FCC CFR Title 47, Part 15, Subpart B / EN55032:2015+A11:2020 | FCC CFR Title 47, Part 15, Subpart B / EN55032:2015+A11:2020 | FCC CFR Title 47, Part 15, Subpart B / EN55032:2015+A11:2020 | |
| Môi trường | Tiêu chuẩn ENERGY STAR | Tiêu chuẩn ENERGY STAR | Tiêu chuẩn ENERGY STAR | |
| Bảo mật | WFA / WPA / WPA2 / WPA3 personal / WPS2.0 | WFA / WPA / WPA2 / WPA3 personal / WPS2.0 | WFA / WPA / WPA2 / WPA3 personal / WPS2.0 | |
| Phụ kiện | Bao gồm | Dây nguồn, Bộ điều khiển từ xa, Cáp HDMI, Bút cảm ứng (2ea, Đen), Cáp USB, Bảo hành/QSG | Dây nguồn, Bộ điều khiển từ xa, Cáp HDMI, Bút cảm ứng (2ea, Đen), Cáp USB, Bảo hành/QSG | Dây nguồn, Bộ điều khiển từ xa, Cáp HDMI, Bút cảm ứng (2ea, Đen), Cáp USB, Bảo hành/QSG |
| Tùy chọn – Chân đế | Không có (Giá đỡ/giá đỡ của công ty bên thứ 3 có thể được hỗ trợ thông qua VESA) | Không có (Giá đỡ/giá đỡ của công ty bên thứ 3 có thể được hỗ trợ thông qua VESA) | Không có (Giá đỡ/giá đỡ của công ty bên thứ 3 có thể được hỗ trợ thông qua VESA) | |
| Tùy chọn – Giá treo | ||||
Xem thêm:
5/5 - (1 bình chọn)
Thông tin bổ sung
| Thương hiệu |
|---|




