Điện thoại IP Dinstar C60L/C60LP
759.000₫ (chưa VAT)
- Giọng nói HD
- 2 tài khoản SIP
- Màn hình LCD đồ họa 132×64 pixel
- Ethernet 1*10/100Mbps
- Chân đế có 2 góc điều chỉnh
- Tương thích hoàn toàn với 3CX, Asterisk, Broadsoft, Nền tảng Freeswitch, v.v.
Thông tin Điện thoại IP Dinstar C60L/C60LP
Dinstar C60L/C60LP là điện thoại IP dựa trên công nghệ SIP có tính cải tiến cao, lý tưởng cho mọi loại hình giao tiếp kinh doanh. Nó tích hợp với màn hình LCD đồ họa 132×64 pixel, giao diện người dùng trang nhã và trực quan, cho thấy bạn có thể tận hưởng trải nghiệm người dùng tốt.
Dinstar C60L/C60LP có 2 mã sản phẩm:
Mã sản phẩm | Màn hình | Mạng | PoE | Bộ đổi nguồn |
Dinstar C60L | 132×64 | 1*10/100M | x | √ |
Dinstar C60LP | 132×64 | 1*10/100M | √ | Tùy chọn |
Đặc điểm nổi bật của Dinstar C60L/C60LP
Điện thoại IP doanh nghiệp tiết kiệm chi phí
Dinstar C60L/C60LP là công nghệ SIP dựa trên tính cải tiến cao, lý tưởng cho mọi loại hình giao tiếp kinh doanh. Nó tích hợp với màn hình LCD đồ họa 132×64 pixel, giao diện người dùng trang nhã và trực quan, cho thấy bạn có thể tận hưởng trải nghiệm người dùng tốt.
Âm thanh chất lượng cao
Hệ thống micrô và loa full duplex cùng Bộ xử lý tín hiệu số (DSP) đảm bảo rằng Dinstar C60L/C60LP mang lại hiệu suất âm thanh tốt. Cho dù bạn sử dụng loa ngoài rảnh tay hay điện thoại, bạn sẽ luôn có trải nghiệm tốt và chất lượng cuộc gọi rõ ràng.
Khả năng tương thích tốt
Dựa trên tiêu chuẩn SIP, Dinstar C60L/C60LP đã được thử nghiệm để đảm bảo khả năng tương thích cao với hệ thống và thiết bị điện thoại IP hàng đầu, cho phép khả năng tương tác toàn diện, bảo trì dễ dàng, độ ổn định cao cũng như cung cấp nhanh chóng các dịch vụ phong phú.
Thông số kỹ thuật Dinstar C60L/C60LP
Tính năng cuộc gọi
- 2 tài khoản SIP
- Chờ cuộc gọi
- Chuyển tiếp cuộc gọi
- Blind/attendant Transfer
- Giữ cuộc gọi, Tắt tiếng, DND
- Quay số nhanh, Hotline
- Redial, Call Return
- Tự động gọi lại, tự động trả lời
- Gói quay số
- Gọi ba chiều
- Quay số ngang hàng
Tính năng điện thoại
- Âm lượng có thể điều chỉnh
- Nhạc chuông có thể lựa chọn
- Trình duyệt XML
- Action URL/URI
- Khóa phím
- Danh bạ: 1000 nhóm
- Danh sách đen: 100 nhóm
- Nhật ký cuộc gọi: 100 Nhật ký
- Hỗ trợ 5 URL danh bạ từ xa
- LDAP
- Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ
Tính năng tổng đài IP
- SMS, Thư thoại, MWI
- Nhạc chờ, liên lạc nội bộ, Multicast
- Nhận cuộc gọi, Nhận cuộc gọi trong nhóm
- Cuộc gọi ẩn danh
- Từ chối cuộc gọi ẩn danh
Sự quản lý
- Tự động cung cấp: FTP/TFTP/HTTP/HTTPS/PnP
- Cấu hình qua web HTTP/HTTPS
- SNMP, TR069
- Network capture
- NTP/Thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày
- Nâng cấp firmware qua web
- Nhật ký hệ thống
- Sao lưu/khôi phục cấu hình
- Hệ thống quản lý thiết bị (NMS)
Âm thanh
- Giọng nói HD
- Codec băng rộng: G.722, OPUS-WB
- Codec băng thông hẹp: PCMA, PCMU, G.729, G723, G726, AMR, OPUS, iLBC
- Khử tiếng vang/Jitter động
- Voice Activity Detection (VAD)
- Comfort Noise Generation (CNG)
- Loa Full-duplex
Giao thức & Tiêu chuẩn
- SIP v1 (RFC2543), v2 (RFC3261)
- SIP qua TLS, SRTP
- TCP/IP/UDP
- RTP/RTCP, RFC2198, 1889
- HTTP/HTTPS/FTP/TFTP
- ARP/RARP/ICMP/NTP/DHCP
- DNS SRV/ Truy vấn/Truy vấn NATPR
- STUN, Bộ đếm thời gian phiên (RFC4028)
- DTMF: Trong băng tần, RFC2833, SIP INFO
- LLDP
- OpenVPN, 802.1X
Đặc điểm vật lý
- Màn hình LCD đồ họa 132×64 pixel
- Chân đế hai góc: 40° và 45°
- Kích thước (xấp xỉ): 180x192x36mm(WxLxD)không có chân đế
- Trọng lượng (xấp xỉ): thiết bị 370g, chân đế 60g
- Điện áp đầu vào: 5Vdc
- Nguồn điện: Bộ đổi nguồn 5Vdc hoặc PoE
- Thiết bị cầm tay: 4P4C, RJ9
- Tai nghe: 4P4C, RJ9
- Thuộc về môi trường:
- Nhiệt độ hoạt động: 0 ~ 40°C
- Độ ẩm: 10% đến 95% (không ngưng tụ)
- Cổng Ethernet 1xRJ45 10/100M
- Có thể gắn lên tường
5/5 - (1 bình chọn)
Thông tin bổ sung
Thương hiệu | |
---|---|
Sản xuất tại | |
Bảo hành |
12 tháng |
Tài khoản SIP | |
Màn hình LCD |