Fanvil A320 là điện thoại IP doanh nghiệp cao cấp chạy trên hệ điều hành Android 9.0. Máy mang đến trải nghiệm thao tác cảm ứng liền mạch với 116 phím DSS, màn hình cảm ứng màu 10,1 inch, Wi-Fi và Bluetooth. Điều này làm cho giao tiếp hàng ngày trở nên thông minh và đơn giản. Với camera có thể điều chỉnh tích hợp và thiết bị cầm tay HD, nó cung cấp âm thanh và video tuyệt vời cho các hội nghị nhóm. Tương thích với giao thức SIP, nó hoàn hảo cho văn phòng hoặc trung tâm quản lý, hỗ trợ các chức năng như cuộc gọi video, liên lạc nội bộ và giám sát.
Các đặc điểm nổi bật của Fanvil A320
Giao diện trực quan – Hoạt động thuận tiện
Fanvil A320 áp dụng thiết kế màn hình cảm ứng và nút bấm vật lý, cho phép thao tác dễ dàng. Được kết hợp với giao diện người dùng dễ điều hướng, nó sẽ mang lại cho bạn trải nghiệm sử dụng đặc biệt.
Độ chính xác trong tiêu điểm – Quyền riêng tư trong tầm kiểm soát
Fanvil A320 được tích hợp camera HD 8 Mega-pixel có nắp để bảo vệ quyền riêng tư trực tuyến của bạn. Nó hỗ trợ codec video H.264 cho cuộc gọi video HD hai chiều. Người dùng có thể điều chỉnh góc camera lên xuống bằng nút xoay để thích ứng với các độ cao khác nhau.
Giọng nói rõ ràng – All Ears
Fanvil A320 hỗ trợ codec âm thanh Opus và G.722. Được trang bị thiết bị cầm tay thoại HD, nó mang lại chất lượng âm thanh tuyệt vời và khả năng liên lạc bằng giọng nói rõ ràng, đảm bảo cuộc trò chuyện không bị phân tâm.
Hội nghị 10 bên – Hợp tác dễ dàng
Fanvil A320 hỗ trợ hội nghị âm thanh 10 chiều và hội nghị video 3 chiều, tạo điều kiện cộng tác trực tuyến trong công ty và nâng cao đáng kể hiệu quả liên lạc.
Hệ thống Android mạnh mẽ để tăng hiệu suất
Hệ điều hành Android 9.0 trong Fanvil A320 đảm bảo phần mềm hoạt động ổn định và hỗ trợ cài đặt ứng dụng của bên thứ ba, mang lại khả năng tương thích và khả năng mở rộng cao hơn.
Tính năng nâng cao, nhiều khả năng hơn
Với Wi-Fi và Bluetooth tích hợp, nó hỗ trợ tai nghe Bluetooth, cho phép làm việc linh hoạt. Giao diện USB 2.0 tích hợp, cho phép kết nối bên ngoài như ổ USB và tai nghe USB, đáp ứng nhiều tình huống ứng dụng đa dạng.
Thông số kỹ thuật của Fanvil A320
Chung
- 20 SIP Lines
- Giọng nói HD
- Hỗ trợ cuộc gọi video
- Đã bật PoE
- Màn hình cảm ứng màu 10,1 inch (1280×800)
- Chế độ cầm tay / Rảnh tay / Tai nghe
- Phím DSS thông minh (nút ảo)
- Nguồn điện bên ngoài tùy chọn
Hệ điều hành
- Hệ điều hành Android 9.0 có độ bảo mật cao hơn và khả năng tương thích tốt hơn
- Ứng dụng tích hợp: Tệp, Lịch, Thư viện, Trình duyệt, Email, Máy tính, Notepad, Máy ghi âm, Đồng hồ, Video, Âm nhạc
- Phát triển thứ cấp của API
- Hỗ trợ cài đặt ứng dụng của bên thứ ba
Tính năng điện thoại
- Danh bạ địa phương (2000 số)
- Danh bạ từ xa (XML/LDAP, 2000 mục)
- Tìm kiếm thông minh danh bạ và nhật ký cuộc gọi
- Nhật ký cuộc gọi (Vào/ra/nhỡ, 1000 mục)
- Bộ lọc cuộc gọi danh sách đen/trắng
- Trình bảo vệ màn hình
- Chỉ báo chờ tin nhắn thoại (VMWI)
- DSS/Phím mềm có thể lập trình được
- Đồng bộ hóa thời gian mạng
- Tích hợp Bluetooth 5.0
- Wi-Fi tích hợp
- 2.4GHz, 802.11 b/g/n
- 5GHz, 802.11 a/n/ac
- URL hành động / URI hoạt động
- UaCSTA
- Ghi âm/Video
- Điểm truy cập SIP
- Phát sóng nhóm
- Kế hoạch hành động
- Nghe nhóm
Tính năng cuộc gọi
- Gọi ra/Trả lời/Từ chối
- Tắt tiếng / Bật tiếng (Micrô)
- Giữ cuộc gọi / Tiếp tục
- Cuộc gọi chờ
- Liên lạc nội bộ
- Hiển thị ID người gọi
- Quay số nhanh
- Cuộc gọi ẩn danh (Ẩn ID người gọi)
- Chuyển tiếp cuộc gọi (Luôn/Bận/Không trả lời)
- Chuyển cuộc gọi (Có tham dự/Không giám sát)
- Call Parking/Pick-up (Depending on server)
- Gọi lại
- Không làm phiền
- Tự động trả lời
- Tin nhắn thoại (Trên máy chủ)
- Hội nghị âm thanh 10 bên, Hội nghị video 3 bên
- Hot Line
- Hot desking
- BLF
Video
- Giải mã video: H.264, H.265(tùy chọn)
- Độ phân giải cuộc gọi video: CIF/VGA/4CIF/720P/1080P
- Định dạng ảnh: JPEG/PNG/BMP
- Định dạng Video: MP4
- Lựa chọn băng thông: 64kbps~4Mbps
- Lựa chọn tốc độ khung hình: 5~30fps
- Video từ trang web từ xa có thể được hiển thị toàn màn hình
- Cuộc gọi video
- Xem trước video
- Camera
- 8 mega-pixel (Góc có thể điều chỉnh)
- Màn trập cơ học mang lại sự riêng tư
Âm thanh
- Micrô/Loa giọng nói HD (Thiết bị cầm tay/Rảnh tay, 0 ~ 7KHz
Phản hồi thường xuyên) - Điện thoại HAC
- Lấy mẫu ADC/DAC băng rộng 16KHz
- Codec băng thông hẹp: G.711a/u, G.729AB, iLBC
- Codec băng rộng: G.722, Opus
- Bộ khử tiếng vang song công hoàn toàn (AEC)
- Giảm tiếng ồn (NR)
- Che giấu mất gói (PLC)
- Bộ đệm jitter thích ứng động
- DTMF: In-band, Out-of-Band – DTMF-Relay (RFC2833) / SIP INFO
Mạng
- Vật lý: Ethernet 10/100/1000 Mbps, cổng cầu nối kép cho PC
đường vòng - Chế độ IP: IPv4
- Cấu hình IP: Tĩnh/DHCP
- Kiểm soát truy cập mạng: 802.1x
- VPN: OpenVPN (Yêu cầu hỗ trợ ứng dụng của bên thứ ba)
- Vlan
- LLDP
- CDP
- QoS
Giao thức
- SIP2.0 qua UDP/TCP/TLS
- RTP/RTCP/SRTP
- choáng váng
- DHCP
- CDP
- LLDP
- 802.1x
- OpenVPN (Yêu cầu hỗ trợ ứng dụng của bên thứ ba)
- STP
- FTP/TFTP
- HTTP/HTTPS
- TR-069
Triển khai & Quản lý
- Tự động cấp phép qua FTP/TFTP/HTTP/HTTPS/DHCP OPT66/SIP
PNP/TR-069 - Cổng thông tin quản lý web
- Hỗ trợ APP liên lạc của bên thứ ba
- Hỗ trợ Web, Telnet
- Hỗ trợ tải xuống tập tin cấu hình được mã hóa bằng AES
- Hỗ trợ nâng cấp Web
- Hỗ trợ dữ liệu khôi phục cài đặt gốc
Thông số vật lý
- Màu sắc: Xám (Trắng: tùy chỉnh)
- LCD x1: Màn hình cảm ứng màu 10,1 inch (1280×800)
- Phím vật lý x5: Volume -/Volume +/Home/Hands-free/Return
- Máy cầm tay HD (RJ9) x1
- Dây cầm tay RJ9 tiêu chuẩn x1
- Cáp Ethernet CAT5 1,5M x1
- Giá đỡ lưng x1
- Cổng RJ9 x2: Kết nối với thiết bị cầm tay
- RJ45 Port x2: Network x1, PC x1 (Bridgeed to Network)
- USB2.0: Loại A x1, kết nối bằng thẻ USB
- Lỗ khóa an toàn x1
- Nguồn: 5V/2A hoặc PoE
- Điện năng tiêu thụ (PoE): 2W ~ 9,77W
- Điện năng tiêu thụ (Adapter): 1.2W ~ 7.75W
- Nhiệt độ làm việc: 0~45oC
- Độ ẩm làm việc: 10~95%
- Cài đặt: Máy tính để bàn
- Số lượng/CTN: 10 CÁI
- Tây Bắc/CTN: 18,86kg
- G.W/CTN: 19,86kg
- Kích thước thiết bị
- Chân đế để bàn (Góc 1): 309 x 214 x 187mm
- Chân đế để bàn (Góc 2): 309 x 226 x 167mm
- Kích thước hộp quà: 323 x 301 x 71mm
- Kích thước CTN bên ngoài: 624 x 383 x 348mm (10 CÁI)