Grandstream GXW4200 Series – Gateway chuyển đổi ra máy lẻ analog
Grandstream GXW4200 Series thiết bị gateway chuyển dổi ra máy lẻ analog FXS, cho phép các doanh nghiệp thuộc mọi quy mô tạo ra một hệ thống điện thoại hỗn hợp bao gồm IP và analog. Hệ thống này mang đến cho doanh nghiệp những lợi ích khi sử dụng truyền thông VOIP và tận dụng được nền tảng mạng gigabit sẵn có, trong khi vẫn giữ nguyên được hệ thống điện thoại analog, máy Fax và tổng đài cũ. Grandstream GXW4200 Series bao gồm 16/24/32/48 cổng FXS, 1 cổng mạng gigabit và có khả năng tương tác rộng với hầu hết các nhà cung cấp dịch vụ, chuyển mạch mềm và môi trường dựa trên công nghệ SIP.
Các mã sản phẩm của Grandstream GXW4200 Series:
+ Grandstream GXW4216: 16 cổng FXS
+ Grandstream GXW4224: 24 cổng FXS
+ Grandstream GXW4232: 32 cổng FXS
+ Grandstream GXW4248: 48 cổng FXS
Đặc trưng nổi bật của Grandstream GXW4200 Series
– 1 cổng mạng gigabit 10/100/1000Mbps RJ45 auto-sensing
– Công nghệ mã hóa bảo mật TLS và SRTP để bảo vệ tài khoản và cuộc gọi
– Tùy chọn automated provisioning bao gồm các tệp cấu hình TR-069 và XML
– Hỗ trợ hội nghị âm thanh 3 bên
– Chuyển đổi dự phòng SIP server sang server dự phòng nếu server chính bị mất kết nối
– Hỗ trợ Fax T.38 để tạo Fax qua IP
– Hỗ trợ một loạt các định dạng caller ID
– Sử dụng với tổng đài IP Grandstream series UCM để không cần cấu hình
– Hỗ trợ các tính năng điện thoại tiên tiến, bao gồm chuyển cuộc gọi, chuyển tiếp cuộc gọi, cuộc gọi chờ, không làm phiền, chỉ báo tin nhắn chờ, nhắc nhở đa ngôn ngữ, lập kế hoạch quay số và hơn thế nữa.

Thông số kỹ thuật của gateway Grandstream GXW4200 Series
1. Giao diện cổng kết nối Grandstream GXW4200 Series
GXW4216/4224/4232: 16/24/32 x RJ11 & 1/1/2 connector 50 chân Telco
GXW4248: 2 connector 50 chân Telco
2. Giao diện mạng
1 cổng mạng gigabit 10M/100M/1000Mbps auto-sensing cổng RJ45
3. Đèn LED
Liên kết mạng LAN, hoạt động của mạng LAN, kết nối trên mỗi cổng điện thoại
4. Màn hình LCD
Màn hình LCD đồ họa Backlit 128×32 hỗ trợ đa ngôn ngữ
5. Khả năng thoại qua mạng chuyển mạch gói
Hỗ trợ triệt tiếng vọng, bộ đệm Jitter động, tự động phát hiện modem và tự động chuyển đổi G.711
6. Nén âm thanh
G.711, G.723.1, G.76 (40/32/24/16), G.729 A/B, iLBC
7. Fax qua IP
Chuyển tiếp Fax nhóm 3 tuân thủ T.38 lên tới 14.4kpbs và tự động chuyển sang G.711để truyền Fax, bơm dữ liệu Fax V.17, V.21, V.27ter, V.29 cho chuyển tiếp Fax T.38
8. Tính năng điện thoại
Hiển thị hoặc chặn ID người gọi, cuộc gọi chờ, chuyển cuộc gọi không có điều kiện hoặc chuyển cuộc gọi có điều kiện, chuyển tiếp cuộc gọi, không làm phiền, hội nghị 3 bên, trở lại cuộc gọi cuối cùng, paging, âm báo và hỗ trợ đèn led LED tin nhắn chờ (NEON LED), quay số tự động
9. QoS
DiffServ, TOS, 802.1P/Q VLAN tagging
10. Giao thức mạng
TCP/UDP, RTP/RTCP, HTTP/HTTPS, ARP, ICMP, DNS, DHCP, NTP, TFTP, TELNET, PPPoE, STUN, LLDP
11. Phương pháp DTMF
Phương thức phân phối DTMF linh hoạt, bao gồm in-audio, RFC2833, và/ hoặc SIP info
12. Báo hiệu
SIP (RFC 3261) qua UDP/TCP/TLS
13. Hồ sơ và tài khoản SIP Server trên mỗi hệ thống
Cấu hình 4 server SIP riêng biệt cho mỗi hệ thống và tài khoản SIP độc lập trên mỗi cổng điện thoại
14. Trích lập dự phòng
TFTP, HTTP, HTTTPS, TR069
15. Bảo mật
SRTP, TLS/SIPS, HTTPS, 802.1x
16. Quản lý
Nhật ký hệ thống, HTTPS, trình duyệt web, lời nhắc thoại, TR-069
17. Nguồn cấp
GXW4232/4224/4216: Đầu ra: 12VDC, 5A; Đầu vào: 100 ~ 240VAC, 50 ~ 60Hz
GXW4248: Đầu ra: 24VDC, 6.25A; Đầu vào: 100 ~ 240VAC, 50~ 60Hz
18. Nhiệt độ và độ ẩm Grandstream GXW4200 Series
Hoạt động: 0 °C ~ 40C; Lưu trữ: -20°C ~ 60°C; Độ ẩm: 10% ~90% (Không ngưng tụ)
19. Bảo vệ điện
Bảo vệ quá áp và quá dòng (khuyến nghị ITU-T K.21, cấp độ kiểm tra cơ bản)
20. Kích thước và trọng lượng của Grandstream GXW4200 Series
– Kích thước tiêu chuẩn:
+ 440mm (L) x 255mm (W) x 44mm (H) (1U) (GXW4248)
+ 440mm (L) x 185mm (W) x 44mm (H) (1U) (GXW4216/4224/4232)
– Trọng lượng tiêu chuẩn:
+ 3.21KG; Trọng lượng đóng gói: 4.31KG (GXW4248)
+ 2.63KG; Trọng lượng đóng gói: 3.68KG (GXW4224)
+ 2.57KG; Trọng lượng đóng gói: 3.62KG (GXW4232)
+ 2.39KG; Trọng lượng đóng gói: 3.48KG (GXW4216)
21. Lắp đặt của Grandstream GXW4200 Series
Để bàn hoặc dùng giá đỡ có phần đỡ phía trước
22. Đèn LED
Nguồn, kết nối mạng/ hoạt động của mạng LAN, hoạt động của ổ cứng
23. Short & Long Haul
2 REN, up to 6000ft on 24 AWG wire
24. Caller ID
Bellcore Type 1&2, ETSI, BT, NTT, and DTMF-based CID
25. Phương thức ngắt kết nối
Busy Tone, Polarity Reversal/Wink, Loop Current
26. Chứng chỉ
FCC: Part 15 (CFR 47) Class B
CE: EN55022 Class B, EN55024, EN61000-3-2, EN16000-3-3, EN60950-1, RoHS
C-TICK; AS/NZS CISPR 22 Class B, AS/NZS CISPR 24, AN/NZS 60950 ITU-T K.21 (Basic Test Level); UL 60950 (power adapter)