Gateway Dinstar 16 cổng GSM UC2000-VF
Bạn đang tìm kiếm gateway Dinstar 16 cổng GSM? Trong bài viết này chúng tôi xin giới thiệu chi tiết về UC2000-VF series là một trong những dòng sản phẩm được nhiều doanh nghiệp sử dụng phổ biến hiện nay đến từ thương hiệu Dinstar – thương hiệu hàng đầu toàn cầu về các sản phẩm Truyền thông hợp nhất IP.
Tổng quan về gateway Dinstar 16 cổng GSM UC2000-VF
Dinstar UC2000-VF series là GSM/LTE VoIP Gateway cổng không dây 16 kênh dựa trên nền tảng phần cứng mới của DINSTAR và CPU nhúng mạnh mẽ, tận dụng công nghệ VoIP/ SIP hiện đại và mới nhất, cho phép truyền tải thông suốt giữa 4G/ 3G/ Mạng di động 2G và mạng VoIP. Hỗ trợ lên đến 16 cuộc gọi đồng thời trong một hộp 1U duy nhất, làm cho nó trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho người dùng.
Hơn nữa, với API mở, nó cho phép người dùng xây dựng phần mềm ứng dụng của riêng họ để gửi tin nhắn SMS/ USSD hoặc tin nhắn SMS hàng loạt, hoặc đẩy tin nhắn văn bản của họ từ email, HTTP, v.v.
Nó phù hợp cho các doanh nghiệp, tổ chức nhiều địa điểm, trung tâm cuộc gọi và các khu vực có điện thoại cố định hạn chế như khu vực nông thôn để cắt giảm chi phí điện thoại và cho phép liên lạc dễ dàng và hiệu quả.
UC2000-VF series bao gồm các mã sản phẩm sau:
- UC2000-VF-16G: 16 kênh GSM 850/900/1800/1900MHz
- UC2000-VF-16W-A: 16 kênh WCDMA
- WCDMA 850/1900MHz và GSM 850/900/1800/1900MHz
- UC2000-VF-16W-B: 16 kênh WCDMA
- WCDMA 900/2100MHz và GSM 900/1800MHz
- UC2000-VF-16T-A: 16 kênh LTE
- FDD: B2/B4/B12
- WCDMA: B2/B4/B5
- UC2000-VF-16T-E: 16 kênh LTE
- FDD:B1/B3/B5/B7/B8/B20
- TDD: B38/B40/B41
- WCDMA: B1/B5/B8
- GSM:900/1800MHz
- UC2000-VF-16T-V: 16 kênh LTE
- FDD:B4/B13
- UC2000-VF-16T-J: 16 kênh LTE
- FDD:B1/B3/B8/B18/B19/B26
- TDD:B41
- WCDMA:B1/B6/B8/B19
- UC2000-VF-16T-AU: 16 kênh LTE
- FDD:B1/B2/B3/B4/B5/B7/B8/B28
- TDD:B40
- WCDMA: B1/B2/B5/B8
- GSM: 850/900/1800/1900
Các tính năng chính gateway Dinstar 16 cổng GSM UC2000-VF
- Lên đến 16 kênh GSM hoặc LTE
- CPU nhúng mạnh mẽ
- Tương thích với Mạng LTE-FDD / LTE-TDD / WCDMA / GSM
- Tương thích với Nền tảng VoIP
- Thẻ SIM có thể hoán đổi nóng
- Thoại qua LTE (VoLTE)
- API HTTP để tích hợp ứng dụng SMS
- SMS tới Email & Email tới SMS
- Quy tắc quay số linh hoạt & Quy tắc thao tác
- CLIP tự động
- Quản lý SIM từ xa (tùy chọn)
Thông số kỹ thuật về gateway Dinstar 16 cổng GSM UC2000-VF
Dinstar UC2000-VF | |
---|---|
Khe cắm SIM | 16 |
Kênh di động | 16 |
Antenna Combinner | Bộ chia điện 4 chiều tích hợp (Tùy chọn) |
GSM | 850/900/1800/1900MHz |
WCDMA | GSM:850/900/1800/190OMHz, WCDMA:850/1900MHz; GSM: 900/1800MHz, WCDMA:900/2100MHz; |
LTE | 5 loại mô-đun: A: FDD:82/B4/B12, WCDMA:B2/BA/B4 E: FDD:81/B3/B5/87/B8/B20,TDD:B38/B40/B41,WCDMA:B1/B5/B8, GSM:900/1800MHz V: FDD: B4/B13 J: FDD:B1/B3/B8/B18/B19/B26, TDD: B41, WCDMA:B1/B6/B8/B19 AU: FDD:B1/B2/83/B4/B5/B7/B8/B28,TDD:B40, WCDMA:81/82/B5/B8, GSM:850/900/1800/1900MHz |
Network Type | 100/1000Mbps |
SMS | Gửi / nhận SMS, SMs hàng loạt, API SMS, SMPP, SMS tới Email, Email tới SMS |
SMS API | HTTP API |
Codecs | G.711A/U law, G.723.1, 729A/B |
Công suất tiêu thụ | 38W |
Nguồn cung cấp | 100-240V, 50-60Hz |
Nhiệt độ | (Hoạt động): 0 ℃ ~ 40 ℃ (Lưu trữ): -20 ℃ ~ 80 ℃ |
Độ ẩm hoạt động | 10% -90% |
Kích thước (W / D / H) | 440 × 270 × 44mm |
Đơn vị Trọng lượng | 3,7kg |
Mô hình ứng dụng gateway Dinstar 16 cổng GSM UC2000-VF
Với sự phát triển của người dùng và dịch vụ viễn thông, sự tích hợp mạng di động và mạng cố định sẽ ngày càng tăng. Gateway Dinstar 16 cổng GSM UC2000-VF cung cấp dịch vụ VoIP chất lượng cao đáp ứng hoàn hảo yêu cầu.
Hình thức sản phẩm của UC2000-VF
Mặt trước
Các chỉ số | Tên | Trạng thái | Mô tả |
Chỉ báo trạng thái thẻ SIM | OFF | Cho biết SIM đang ngoại tuyến, trạng thái SIM có thể bao gồm Chưa lắp thẻ SIM, không có thẻ SIM, chưa đăng ký thẻ SIM |
|
ON | Thẻ SIM đang được sử dụng | ||
Nhấp nháy | Thẻ SIM đã được đăng ký nhưng ở IDLE | ||
Đầu nối ăng ten | – | Kết nối ăng-ten, đánh dấu bằng 0-15 | |
Khe cắm thẻ SIM |
– |
Khe cắm thẻ SIM, đánh dấu bằng 0-15 |
Mặt sau
Các chỉ số | Tên | Trạng thái | Mô tả |
Công tắc điện | – | Bật hoặc tắt nguồn thiết bị | |
Kết nối nguồn | – | Đầu vào AC 110-240V | |
FE0-FE1 | Mạng | – | IP mặc định là 192.168.11.1 |
Console | – | Chuẩn RS232, tốc độ băng tần 115200bps | |
RST | RST | – |
Nút Reset để khôi phục IP và mật khẩu mặc định hoặc khôi phục cài đặt gốc.
Khôi phục cài đặt gốc: Giữ nút RST 7 giây, đèn LED RUN nhấp nháy |
PWR | Chỉ báo nguồn | OFF | Không có điện |
ON | Bật nguồn | ||
RUN | Chỉ báo hệ thống | Nhấp nháy (0,5S) | Thiết bị đang chạy bình thường |
ON | Thiết bị đang khởi động | ||
OFF | Thiết bị không khởi động được |